BẢNG BÁO GIÁ IN UV TRÊN MỌI CHẤT LIỆU

STT VẬT LIỆU IN CHẾ ĐỘ MÀU QUY CÁCH ĐVT /M2 $ 1M – 10M $ 10 -50M SL Khác
1 Nhựa Mica Màu – (CMYK) 1 Lớp Mực m2 Báo giá trực tiếp
2 Inox, Nhôm Trắng – Màu (W -CMYK) 2 Lớp Mực m2
3 Kính, Pha lê Màu -Bóng (CMYK – V) 2 Lớp Mực m2
4 Gỗ, Ván Trắng – Màu -Bóng (W-CMYK-V) 3 Lớp Mực m2
5 Alu, Fomex Màu – Trắng – Màu (CMYK-W- CMYK) 3 Lớp Mực m2
6 Nhựa PVC Pima
7 Da Simili
8 Màng DTF, Màng Pet
9 Các vật liệu mặt phẳng

Chú ý:

1. In 1 lớp Màu (CMYK) Phù hợp cho bề mặt Vật Liệu có Nền Trắng, Hiệu quả in 90% So với File thiết kế.
2. In Trắng – Màu (V-CMYK) gồm phủ nền màu trắng làm nền lên bề mặt vật liệu trước khi in màu.
3. In Màu – Bóng ( CMYK-V) gồm in màu lên vật liệu nền trắng và phủ bóng lên sau in để bảo vệ bề mặt.
4. In Trắng – Màu- Bóng ( W-CMYK-V) Gồm lót trắng, phủ lớp in màu và phủ bóng sau cùng để bảo vệ bề mặt vật liệu.
5. In Màu – Trắng – Màu ( CMYK- W- CMYK) Gồm in Màu, sau đó phủ Trắng, Và Phủ thêm lớp màu nhìn vật liệu được cả 2 mặt in.